Từ vựng chủ đề về các kiểu tóc

07:09 | 13-02-2018 525 lượt xem

Tiếp tục với phần học từ vựng theo chủ đề, Peace English sẽ chia sẻ đến các bạn tất tần tật những từ vựng thông dụng CHỦ ĐỀ VỀ CÁC KIỂU TÓC để các bạn luyện tập nhé !

 

  1. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC KIỂU TÓC CỦA NỮ
  2. Layered hair– /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng
  3. Braid– /breɪd/: Tóc tết đuôi sam
  4. Straight hair– /streɪt. her/: Tóc thẳng
  5. Curly– /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn
  6. Bangs– /bæŋz/: Tóc mái
  7. Perm– /pɝːm/: Tóc uốn quăn
  8. Pigtails– /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên
  9. Bob– /bɑːb/: Tóc ngắn
  10. Ponytail– /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa
  11. Shoulder-length– /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai
  12. Braids– /breɪdz/: Tóc tết 2 bên
  13. Bun– /bʌn/: Tóc búi
  14. Long– wavy – /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng
  15. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC KIỂU TÓC CỦA NAM
  16. Flattop– /ˈflæt.tɑːp/: Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
  17. Long hair– /lɑːŋ.her/: Tóc dài
  18. Cornrows– /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
  19. Bald head– /bɑːld.hed/: Hói đầu
  20. Spiky– /ˈspaɪ.ki/: Tóc dựng
  21. Crew cut– /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn
  22. Sideburns– /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài
  23. Shaved head– /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc
  24. Receding hairline– /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh

III. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU TÓC

  1. Jet black:Màu đen nhánh
  2. Blonde: Màu vàng hoe
  3. Red:Màu đỏ
  4. Sandy:Màu cát
  5. Ginger: Màu cam hơi nâu
  6. Pepper-and-salt: Màu muối tiêu

Để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh về tóc, các bạn chỉ nên học 20 từ vựng một ngày. Bên cạnh đó là ghép những từ vựng đó vào những câu nói trong cuộc sống. Khi đó những từ vựng tiếng Anh về tóc mới phát huy tác dụng.

Chúc các bạn học tốt <3 !