Từ vựng chủ đề thiên nhiên (phần tiếp theo)
01:43 |
26-02-2018
513 lượt xem
Như đã hứa, tiếp tục với phần TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN – Peace English tiếp tục gửi đến các bạn những từ vựng thông dụng về THẢM HỌA THIÊN NHIÊN kèm ví dụ cụ thể bên dưới nhé !
- Famine– /’fæmin/: Nạn đói
- Flood– /flʌd/: Lũ lụt
- Landslide– /’lændslaid/: Sạt lở đất
- Hurricane– /’hʌrikən/: Bão lớn
- Drought– /draut/: Hạn hán
- Aftershock– /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn
- Hailstone– /’heilstoun/: Mưa đá
- Earthquake– /’ə:θkweik/: Động đất
- Tornado– /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy
- Avalanche– /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở
- Volcanic Eruption– /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa
- Tsunami– /tsu’na:mi/: Sóng thần
- Blizzard– /’blizəd/: Bão tuyết
- Pollution– /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm
- Wildfire– /’waild,faiə/: Cháy rừng
- Natural Disasters– /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai
- Disaster– /di’zɑ:stə/: Thảm họa
- Collapse –/kə’læps/: Đổ sập
- Injure– /ˈɪnʤə/: Làm bị thương
- Destroy– /di’strɔi/: Phá hủy
- Aid– /eid/: Sự viện trợ
- Epidemic– /,epi’demik/: Bệnh dịch
- Claim– /kleim/: Gây tử vong
- Refugee– /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn
- Trap– /træp/: Làm cho mắc kẹt
- Supply– /sə’plai/: Nguồn tiếp tế
MỘT SỐ VÍ DỤ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN
- They climbed the dune and kneeled close to the top
(Họ leo lên cồn cát và quỳ gối xuống khi ở gần trên đỉnh.)
- We pulled the kayaks up on shore, and sat down on the beach for a picnic
(Chúng tôi kéo những chiếc thuyền kayak lên bờ và ngồi xuống trên bờ biển để thưởng thức một bữa ăn ngoài trời.)
- We saw cows grazing in the meadow
(Chúng tôi đã nhìn thấy lũ bò đang gặm cỏ trên đồng cỏ.)
- She pulled him back from the brink of the canyon, just before the rock he was standing on gave way and plunged down the cliff side
(Cô kéo ảnh lại từ ờ vực bên hẻm núi, ngay trước khi phiến đá mà anh đứng lên rời ra và lăn xuống vách đá.)