Từ vựng chủ đề thiên nhiên (phần tiếp theo)

01:43 | 26-02-2018 512 lượt xem

Như đã hứa, tiếp tục với phần TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN – Peace English tiếp tục gửi đến các bạn những từ vựng thông dụng về THẢM HỌA THIÊN NHIÊN kèm ví dụ cụ thể bên dưới nhé !

 

  1. Famine– /’fæmin/: Nạn đói
  2. Flood– /flʌd/: Lũ lụt
  3. Landslide– /’lændslaid/: Sạt lở đất
  4. Hurricane– /’hʌrikən/: Bão lớn
  5. Drought– /draut/: Hạn hán
  6. Aftershock– /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn
  7. Hailstone– /’heilstoun/: Mưa đá
  8. Earthquake– /’ə:θkweik/: Động đất
  9. Tornado– /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy
  10. Avalanche– /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở
  11. Volcanic Eruption– /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa
  12. Tsunami– /tsu’na:mi/: Sóng thần
  13. Blizzard– /’blizəd/: Bão tuyết
  14. Pollution– /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm
  15. Wildfire– /’waild,faiə/: Cháy rừng
  16. Natural Disasters– /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai
  17. Disaster– /di’zɑ:stə/: Thảm họa
  18. Collapse –/kə’læps/: Đổ sập
  19. Injure– /ˈɪnʤə/: Làm bị thương
  20. Destroy– /di’strɔi/: Phá hủy
  21. Aid– /eid/: Sự viện trợ
  22. Epidemic– /,epi’demik/: Bệnh dịch
  23. Claim– /kleim/: Gây tử vong
  24. Refugee– /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn
  25. Trap– /træp/: Làm cho mắc kẹt
  26. Supply– /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

MỘT SỐ VÍ DỤ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN

  1. They climbed the dune and kneeled close to the top

(Họ leo lên cồn cát và quỳ gối xuống khi ở gần trên đỉnh.)

  1. We pulled the kayaks up on shore, and sat down on the beach for a picnic

(Chúng tôi kéo những chiếc thuyền kayak lên bờ và ngồi xuống trên bờ biển để thưởng thức một bữa ăn ngoài trời.)

  1. We saw cows grazing in the meadow

(Chúng tôi đã nhìn thấy lũ bò đang gặm cỏ trên đồng cỏ.)

  1. She pulled him back from the brink of the canyon, just before the rock he was standing on gave way and plunged down the cliff side

(Cô kéo ảnh lại từ ờ vực bên hẻm núi, ngay trước khi phiến đá mà anh đứng lên rời ra và lăn xuống vách đá.)