Từ vựng chủ đề: Làn da

07:51 | 23-11-2019 943 lượt xem

Khi miêu tả làn da, chúng ta thường nhắc đến: da trắng, da tối màu, da nhờn, hỗn hợp, da mịn màng hay thô ráp,… Vậy những từ này trong tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng xem nhé!

Colored skin /ˈkʌl.əd/ /skɪn/: da màu

Dark skin /dɑːk/ /skɪn/: da tối màu

Deep wrinkles /diːp/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu

Dry skin /draɪ/ /skɪn/: da khô

Facial wrinkles /ˈfeɪ.ʃəl/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt

Fair skin /feər/ /skɪn/: da trắng

Light skin /laɪt/ /skɪn/: da sáng màu

Mixed skin /mɪkst/ /skɪn/: da hỗn hợp

Oily skin /ˈɔɪ.li/ /skɪn/: da nhờn

Olive skin /ˈɒl.ɪv/ /skɪn/: da xanh xao

Pale skin /peɪl/ /skɪn/: da vàng nhợt nhạt

Rough skin /rʌf//skɪn/: da xù xì

Ruddy skin /ˈrʌd.i/ /skɪn/: da hồng hào

Sallow skin /ˈsæl.əʊ/ /skɪn/: da vàng vọt

Smooth skin /smuːð/ /skɪn/: da mịn

Swarthy skin /ˈswɔː.ði/ /skɪn/: ngăm đen

Tanned skin /tæn/ /skɪn/: da rám nắng

White skin /waɪt/ /skɪn/: da trắng (thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc)

Wrinkled skin /ˈrɪŋ.kəld/ /skɪn/: da nhăn nheo

Ví dụ:

- She is very beautiful with fair skin and curvy hair.

 ấy rất xinh đẹp với làn da trắng  mái tóc bồng bềnh.

- The tanned skin makes him look very strong.

Làn da rám nắng khiến anh ấy trông rất khoẻ khoắn.

- She has sallow skin.

Cô ấy có nước da vàng vọt.

- If you have oily skin, it’s easy to come out in pimples.

Nếu bạn có làn da dầu thì  rất dễ nổi mụn.

- Remember to keep skin clean and moisturize it for smooth skin.

Nhớ giữ da luôn sạch  dưỡng ẩm để  một làn da mịn màng.