TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIỌNG NÓI

03:50 | 16-03-2018 6344 lượt xem

Giọng nói con người có thể to nhỏ, ngân nga hay đứt quãng và chứa nhiều cảm xúc khác nhau. Những tính từ tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt những sắc thái ấy - Cùng Peace English tìm hiểu để sử dụng chính xác những tính từ MIÊU TẢ GIỌNG NÓI trong ngữ cảnh phù hợp nhé !

 

  1. Adenoidal– /ˈæd.ən.ɔɪdz/: giọng nói kiểu nghe như bịt mũi, nghẹt mũi
  2. Appealing– /əˈpiː.lɪŋ/: giọng cầu khẩn, van lơn
  3. Disembodied– /ˌdɪs.ɪm’bɒd.id/: giọng nói vô hình (của ai đó không thấy)
  4. High-pitched– /ˌhaɪˈpɪtʃt/: giọng the thé, khó chịu
  5. Monotonous– /məˈnɒt.ən.əs/: giọng đều đều gây buồn ngủ
  6. Breathy– /ˈbreθ.i/ : giọng thều thào vừa nói vừa thở
  7. Nasal– /ˈneɪ.zəl/: giọng mũi
  8. Hoarse– /hɔːs/: giọng khàn (như bị viêm họng, bị khản cổ)
  9. Husky– /ˈhʌs.ki/: giọng nói thấp, hấp dẫn
  10. Matter-of-fact– /ˌmæt̬.ɚ.əvˈfækt/: giọng nói quả quyết, không cảm xúc
  11. Dead– /ded/: giọng nói vô hồn ( như chết rồi)
  12. Honeyed– /ˈhʌn.id/: giọng nói ngọt ngào, dễ nghe
  13. Grating– /ˈɡreɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai, khó nghe
  14. Brittle– /ˈbrɪt.l̩/: giọng nói run rẩy sắp khóc
  15. Taut– /tɑːt/: giọng nói lo lắng, sợ hãi
  16. Toneless– /ˈtəʊn.ləs/: giọng nói vô cảm
  17. Thin– /θɪn/: giọng mỏng, the thé khó nghe
  18. Wheezy– /wiːzi/: giọng khò khè, khó thở
  19. Throaty– /ˈθrəʊ.ti/: giọng trầm khàn
  20. Ringing– /rɪŋɪŋ/: giọng to, rõ, sáng như tiếng chuông
  21. Tremulous– /ˈtrem.jʊ.ləs/: giọng run rẩy, ngập ngừng
  22. Singsong– /ˈsɪŋ.sɒŋ/:giọng nói nghe như hát, du dương trầm bổng
  23. Quiet– /ˈkwaɪət/: giọng nói nhỏ nhẹ
  24. Penetrating– /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai
  25. Silvery– /ˈsɪl.vər.i/: giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu
  26. Rough– /rʌf/ : giọng cộc cằn, thô lỗ

Ví dụ:

– She has a singsong voice. (Cô có một giọng nói ngân nga).

– In a tremulous voice she whispered: “Who are you?” (Bằng một giọng nói run rẩy sợ hãi cô thì thầm: “Các bạn là ai?”)

– Because you’ve been smoking too much, you have a wheeze voice like that. (Vì bạn hút thuốc nhiều quá nên bạn có giọng nói khò khè như thế).

– She has a very penetrating voice. (Cô ấy có giọng nói rất chói tai).