Từ vựng chủ đề "điện thoại"

02:46 | 23-12-2017 958 lượt xem

Một trong những chủ đề cực kỳ quen thuộc với chúng ta đó là ĐIỆN THOẠI - Và hầu hết những chiếc smartphone (điện thoại thông minh) ngày nay đều được lập trình bởi ngôn ngữ Anh. Vậy tại sao chúng ta không ứng dụng ngay chủ đề này vào việc học tiếng Anh. Cùng Peace English trao dồi thêm kho tàng từ mới và một số mẫu câu thông dụng về chủ đề này nha các bạn !

 

  1. Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
  2. Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
  3. Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
  4. To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
  5. Text message– /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
  6. Telephone number– /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
  7. Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
  8. Battery– /ˈbætəri/: Pin
  9. Interference– /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
  10. Area code– /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
  11. Message– /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
  12. Operator– /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
  13. Fault – /fɔːlt/: Lỗi
  14. Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số
  15. Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
  16. Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
  17. To call hoặc to phone– /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
  18. To dial a number– /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
  19. Missed call– /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
  20. To hang up– /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
  21. Ringtone– /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
  22. To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
  23. To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
  24. To call someone back– /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai

* NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG CUỘC GỌI

  1. Can I speak to Ali, please?– Có thể cho tôi nói chuyện với Ali được không?
  2. Thanks for getting back to me– Cám ơn bạn đã gọi lại cho tôi.
  3. Hi, Jenny. Where are you?– Chào, Jenny. Cô đang ở đâu đấy?
  4. I’ll call you later– Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
  5. Hi Simon, it’s Mary– Xin chào Simon. Mary đang nghe đây.