Từ vựng chủ đề cây cối
06:52 |
07-03-2018
543 lượt xem
Cây cối cũng giống như con người là một chủ thể bao gồm các bộ phận khác nhau. Các bộ phận đó sẽ có những tên gọi riêng. Nếu không biết tên chúng là gì sẽ rất gây nhầm lẫn trong giao tiếp hoặc viết bài tiếng Anh. Cùng Peace English lưu lại và luyện tập 38 từ vựng thông dụng CHỦ ĐỀ CÂY CỐI nhé các bạn !
- Ash – /æ∫/: Cây tần bì
- Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
- Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
- Fir – /fə:/: Cây linh sam
- Hawthorn– /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
- Holly– /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
- Lime – /laim/: Cây đoan
- Maple – /’meipl/: Cây thích
- Oak – /əʊk/: Cây sồi
- Plane– /plein/: Cây tiêu huyền
- Pine – /pain/: Cây thông
- Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
- Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
- Weeping willow– /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
- Willow– /’wilou/: Cây liễu
- Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
- Apple tree– /ˈæpl triː/: Cây táo
- Cherry tree– /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
- Chestnut tree– /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
- Coconut tree– ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
- Fig tree– /fɪg triː/: Cây sung
- Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
- Pear tree– /peə triː/: Cây lê
- Plum tree– /plʌm triː/: Cây mận
- Bush– /bu∫/: Bụi rậm
- Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng
- Corn– /kɔ:n/: Cây ngô
- Fern– /fə:n/: Cây dương xỉ
- Flower – /’flauə/: Hoa
- Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng
- Heather– /’heðə/: Cây thạch nam
- Herb – /hə:b/: Thảo mộc
- Ivy– /’aivi/: Cây thường xuân
- Moss – /mɔs/: Rêu
- Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm
- Nettle– /’netl/: Cây tầm ma
- Shrub– /∫rʌb/: Cây bụi
- Wheat– /wi:t/: Lúa mì