Từ vựng chủ đề các loài hoa

03:13 | 05-03-2018 491 lượt xem

Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc … trong tiếng Anh có tên gọi là gì ? Các bạn đã biết gọi tên tất cả các loài hoa chưa nè ??? Tiếp tục với phần học từ vựng theo chủ đề, Peace English sẽ gửi đến các bạn những từ vựng về CÁC LOÀI HOA thường gặp nhé !

 

  1. Bluebell– /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  2. Buttercup– /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  3. Carnation – /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  4. Crocus – /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  5. Daffodil – /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  6. Dahlia– /’deiljə/: Hoa thược dược
  7. Daisy– /’deizi/: Hoa cúc
  8. Dandelion– /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  9. Forget-me-not– /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  10. Foxglove– /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  11. Geranium– /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  12. Lily – /’lili/: Hoa loa kèn
  13. Orchid– /’ɔ:kid/: Hoa lan
  14. Pansy– /’pænzi/: Hoa păng xê
  15. Poppy– /’pɔpi/: Hoa anh túc
  16. Primrose– /’primrouz/: Hoa anh thảo
  17. Rose– /rouz/: Hoa hồng
  18. Snowdrop– /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  19. Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
  20. Waterlily– /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  21. Bun of flowers– /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa