Từ vựng chủ đề các loại hải sản

04:01 | 10-01-2018 559 lượt xem

Học từ vựng tập trung theo từng chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ từ hơn, tránh được việc học tràn lan mà không có hiệu quả. Sau quá trình ghi nhớ từ vựng, bạn có thể ngay lập tức vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày theo từng chủ đề đã được học. Đây là một cách hiệu quả để gắn kết các từ vựng với nhau mà Peace English muốn chia sẻ với các bạn. Hôm nay, Peace English tiếp tục cung cấp cho các bạn một số từ vựng CHỦ ĐỀ VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN, cùng tìm hiểu nhé !

 

TÊN CÁC LOẠI CÁ BẰNG TIẾNG ANH

  1. Anchovy– /´æntʃəvi/: Cá cơm
  1. Snake-head fish – /sneɪk hɛd fi∫/: Cá quả
  1. Snapper– /´snæpə/: Cá hồng
  2. Amur– /əˈmʊə/: Cá trắm
  3. Catfish– /ˈkætˌfɪʃ/: Cá trê
  4. Hemibagrus– : Cá lăng
  5. Codfish– /´kɔd¸fiʃ/: Cá thu
  6. Loach– /loutʃ/:  Cá chạch
  7. Grouper– /´groupə/: Cá mú
  8. Herring– /´heriη/: Cá trích
  9. Skate – /skeit/: Cá đuối
  10. Whale– /weil/: Cá kình
  11. Swordfish– /ˈsɔːd.fɪʃ/: Cá kiếm
  12. Carp – /ka:p/: Cá chép
  13. Anabas – /ān’ə-bās’/: Cá rô
  14. Dory – /´dɔ:ri/: Cá mè
  15. Goby – /´goubi/: Cá bống
  16. Salmon – /´sæmən/: Cá hồi

Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển

  1. Clam– /klæm/: Nghêu
  2. Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
  3. Oyster– /’ɔistə/: Hàu
  4. Blood cockle– /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết
  5. Crab – /kræb/: Cua
  6. Cockle – /’kɔkl/: Sò
  7. Mussel– /ˈmʌ.səl/: Trai
  8. Scallop – /’skɔləp/: Sò điệp
  9. Jellyfish– /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
  10. Eel – /iːl/: Lươn
  11. Sea cucumber – /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm
  12. Sea urchin– /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển
  13. Octopus – /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc
  14. Abalone – /,æbə’louni/: Bào ngư

Các đặt bàn ở nhà hàng bằng tiếng Anh

  1. I’d like to book a table, please (Tôi muốn đặt bàn)
  2. I’d like to make a reservation(Tôi muốn đặt bàn)
  3. A table for two, please(Tôi muốn đặt bàn cho hai người)

Cách gọi món ở nhà hàng bằng tiếng Anh

  1. Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải đợi lâu không?)
  2. Could we have… (Cho chúng tôi…)
  3. Do you have any specials?(Nhà hàng có món gì đặc biệt không?)
  4. Could we have the bill, please? (Cho tôi xem hóa đơn được không?)
  5. Excuse me!(Xin lỗi…)
  6. Is our meal on its way?(Món ăn của chúng tôi đã được làm chưa?)
  7. Could I see the menu, please?(Vui lòng cho tôi xem thực đơn?)
  8. Do you have any free tables? (Nhà hàng còn chỗ trống nào không?)