Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

02:24 | 12-03-2018 512 lượt xem

Kế toán kiểm toán là một ngành đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn hiện nay. Bởi tính ổn định cao, có vai trò quan trọng trong bất kỳ tổ chức nào nên kế toán là một ngành khá “Hot”. Bên cạnh kiến thức chuyên ngành, chúng ta cũng phải nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của mình - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán vì vậy mà cũng rất quan trọng trong công việc văn phòng, trong phần từ vựng theo chủ đề hôm nay, hãy cũng Peace English tìm hiểu những từ vựng thông dụng về lĩnh vực này nhé !

 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán:

  1. Asset– /’æset/: Tài sản
  2. Cash – /kæ∫/: Tiền mặt
  3. Accumulated– /əˈkjuːmjʊleɪtɪd/: Lũy tích
  4. Financials – /faɪˈnænʃəlz/: Tài chính
  5. Inventory – /in’ventri/: Hàng còn tồn kho
  6. Itemize – /’aitəmaiz/: Mở tiểu khoản
  7. Liabilities– /liabilities/: Nợ phải trả
  8. Reconciliation – /ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən/: Đối chiếu

Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán:

  1. Construction in progress: chi phí xây dựng cơ bản dang dở
  2. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
  3. Accrued expenses: Chi phí phải trả
  4. Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản có định vô hình
  5. Check and take over: Nghiệm thu
  6. Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
  7. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn phải trả
  8. Expense mandate: Ủy nhiệm chi
  9. Accounting entry: Bút toán
  10. Capital construction: Xây dựng cơ bản
  11. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
  12. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  13. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
  14. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
  15. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  16. Advances to employees: Tạm ứng
  17. Depreciation of fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
  18. Financial ratios: Chỉ số tài chính
  19. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
  20. Book-keeper: Người lập báo cáo

Peace English vừa cung cấp cho các bạn các từ vựng cũng như 20 cụm từ thông dụng chuyên ngành kế toán – Các bạn nhớ lưu lại để luyện tập mỗi ngày nhé ! Vẫn còn rất nhiều từ vựng phổ biến trong lĩnh vực này, Peace English sẽ giới thiệu đến các bạn vào những ngày sau nha !