THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI “HEART”

03:11 | 29-03-2018 645 lượt xem

“Heart” chỉ “trái tim”, nhưng “Pour one's heart out to someone” lại mang nghĩa là “dốc bầu tâm sự”. Vậy “Cross one's heart” có nghĩa là gì? Nếu hôm trước chúng ta đã tìm hiểu về những cách diễn đạt với “heart” thì hôm nay Peace English sẽ giới thiệu đến các bạn những thành ngữ thông dụng với “heart” nhé !

 

1. Pour one’s heart out to someone

Ví dụ: I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.

(Tôi mong là anh sẽ dốc bầu tâm sự với ai đó. Anh cần giải tỏa những cảm xúc này đi).

2. Cross one’s heart (and hope to die)

Ví dụ: I didn't eat the last cookie - cross my heart and hope to die.

(Tôi thề là tôi đã không ăn miếng bánh quy cuối cùng).

  1. From the bottom of one’s heart

Ví dụ: You saved my life! Thank you from the bottom of my heart.

(Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn).

  1. Have a heart of stone

Ví dụ: The villain in the play had a heart of stone.

(Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá).

  1. One’s heart misses a beat

Ví dụ: My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.

(Tôi vô cùng ngạc nhiên (Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp) khi nghe tin cô ấy có bầu).

  1. With all one’s heart (and soul)

Ví dụ: Rose sang with all her heart and soul and won a major singing contest in her state.

(Rose hát bằng cả trái tim, tâm hồn và đã giành chiến thắng cuộc thi ở bang của cô ấy).