Tiếp tục với chủ đề màu sắc, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và bỏ túi các THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC nhé các bạn!
have a yellow streak: có tính nhát gan
till one is blue in the face: nói hết lời
have the blues: cảm thấy buồn.
feeling blue = cảm giác không vui
the red carpet: đón chào nồng hậu
a red herring: đánh trống lãng
a red letter day: ngày đáng nhớ
see red: nổi giận bừng bừng
in black and white= rất rõ ràng
whitewash= che đậy sự thật
green with envy: ghen tị
white lie: lời nói dối vô hại
off colour: khi sức khỏe không tốt ( someone is off colour)
once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
ouf of the blue: bất thình lình