SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG ANH

00:28 | 05-03-2020 1971 lượt xem

Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn vẫn nhầm lẫn giữa số đếm và số thứ tự. Hãy cùng Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình tìm hiểu về số đếm, số thứ tự để tránh những sai lầm không nên có nhé!

Hôm nay, chúng ta bắt đầu với từ vựng về số đếm nào!!!

  1. Zero – /ˈziːroʊ/: Không
  2. One – /wʌn/: Số một
  3. Two – /tuː/: Số hai
  4. Three – /θriː/: Số ba
  5. Four – /fɔːr/: Số bốn
  6. Five – /faɪv/: Số năm
  7. Six– /sɪks/: Số sáu
  8. Seven– /ˈsevn/: Số bảy
  9. Eight– /eɪt/: Số tám
  10. Nine – /naɪn/: Số chín
  11. Ten – /ten/: Số mười
  12. Eleven – /ɪˈlevn/: Số mười một
  13. Twelve– /twelv/: Số mười hai
  14. Thirteen – /ˌθɜːrˈtiːn/: Số mười ba
  15. Fourteen– /ˌfɔːrˈtiːn/: Số mười bốn
  16. Fiffteen – /ˌfɪfˈtiːn/: Số mười lăm
  17. Sixteen– /ˌsɪksˈtiːn/: Số mười sáu
  18. Seventeen– /ˌsevnˈtiːn/: Số mười bảy
  19. Eighteen– /ˌeɪˈtiːn/: Số mười tám
  20. Nineteen – /ˌnaɪnˈtiːn/: Số mười chín
  21. Twenty– /ˈtwenti/: Số hai mươi
  22. Twenty-one– /ˈtwenti wʌn/: Số hai mươi mốt
  23. Twenty-two – /ˈtwenti tuː/: Số hai mươi hai
  24. Thirty– /ˈθɜːrti/: Số ba mươi
  25. Forty – /ˈfɔːrti/: Số bốn mươi
  26. One hundred – /wʌn ˈhʌndrəd/: Số một trăm
  27. One hundred and one – /wʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn/: Số một trăm linh một
  28. Two hundred – /tuː ˈhʌndrəd/: Số hai trăm
  29. One thousand – /wʌn ˈθaʊznd/: Số một nghìn
  30. One million – /ˈmɪljən/: Một triệu
  31. One billion – /ˈbɪljən/: Một tỷ

Bạn đã lưu được bao nhiêu từ vựng về số đếm rồi nào? Hẹn các bạn, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng về số thứ tự vào ngày mai nhé!