Việc áp dụng tiếng Anh một cách đa dạng, phong phú sẽ làm câu văn hoặc câu nói thú vị hơn. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh liên quan đến màu sắc dưới đây sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều cụm từ và ngữ pháp liên quan đến màu sắc đấy!
Example: She was caught red- hand while fleeing aboard
(Cô ấy bị bắt quả tang khi đang trốn ra nước ngoài)
Example: Chilli powder is a red hot paper
(Ớt bột là loại ớt rất cay )
Example: I took the red eye from Korea to Viet Nam last night and now I am too sleepy
(Tôi bắt chuyến bay đêm từ Hàn Quốc tới Việt nam và giờ tôi rất buồn ngủ)
Example: My father is a green thumb, he always take care of the trees in our garden
(Bố tôi là một làm vườn giỏi, ông luôn chăm sóc những cái cây trong vườn nhà chúng tôi)
Khi thể hiện sự ghanh tỵ với ai đó, bạn sẽ dùng “ I’m green with envy “
Example: The dress be to fit like a glove with you. I’m green with envy. I’m so fat
(Cái váy đó bạn mặc trông thật vừa vặn. Ghen tỵ thật đấy, tôi mập mạp quá )
Example: That love came out of blue and I don’t prepare the mood )
(Tình yêu đến quá bất ngờ và tôi vẫn chưa kịp chuẩn bị tâm lý )
Once in a blue moon: rất hiếm có (very rarely )
Example: Once in a blue moon you will see that girl cry
(Rất hiếm khi cậu thấy cô gái ấy khóc )
Example: I black sheep in my family because I’m stupid whereas everyone else is smart
(Tôi chẳng giống ai trong gia đình vì ngốc nghếch trong khi mọi người đều rất thông minh )
Example: I think it ‘s a white lie when the dress is very bad but I don’t want to her disappointed and I’m full of its praise
(Tôi nghĩ đó là một lời nói dối vô hại khi thấy chiếc váy đó rất tệ nhưng không muốn cô ấy buồn nên vẫn khen nó hết lời)