NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

09:01 | 22-03-2018 699 lượt xem

Với vốn tiếng anh ít ỏi của mình bạn cảm thấy lo lắng khi đi du lịch nước ngoài? Đừng lo lắng – Điều đấy không còn là vấn đề nữa nếu bạn bỏ túi những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại sân bay mà Peace English giới thiệu ngay đây ! Vì tiếng Anh là ngôn ngữ chung thông dụng trên thế giới nên chỉ cần biết giao tiếp bằng tiếng anh là bạn có thê yên tâm và không cần phải lo lắng trong việc xuất cảnh của mình rồi !

 * Đối với nhân viên tại sân bay

  1. Hi, how can I help you?

=> Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

  1. We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding

=> Xin mời những hành khách ở hạng thương gia bắt đầu lên tàu bay

  1. Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line

=> Giờ lên tàu sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa. Xin mời các gia đình có con nhỏ di chuyển lên phía trước hàng

  1. I’m sorry, but your carry on is too heavy. We will have to put it under the plane with the rest of the luggage.

=> Tôi xin lỗi, nhưng hành lý xách tay của bạn quá nặng. Chúng tôi sẽ phải cho túi xuống cùng với những hành lý khác

  1. Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.

=> Thưa quý ông quý bà, đây là thông báo cho chuyến bay NZ245 đã bị hoãn. Giờ khởi hành mới của các bạn là 2:25

  1. All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel

=> Tất cả hành khách đến từ New York có thể lấy hành lý ở băng chuyền số 4

  1. I’m sorry madam, but your bag is overweight

=> Xin lỗi bà, nhưng túi của bà quá cân

  1. Is anybody traveling with you today?

=> Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay không?

  1. Is anybody else traveling with you?

=> Có ai cùng đi du lịch với anh/chị không?

  1. Are just you two traveling today?

=> Chỉ có 2 anh/chị đi du lịch hôm nay thôi ạ?

  1. How many luggages are you checking in?

=> Anh/chị kí gửi bao nhiêu kiện hành lý?

  1. Do you have a carry on?

=> Anh/chị có hành lý xách tay không?

  1. Can you place your bag up here?

=> Anh/chị vui long đặt túi lên đây

  1. How many carry on bags are you taking with you?

=> Anh/chị cầm bao nhiêu túi hành lý xách tay?

* Đối với hành khách

  1. I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?

=> Tôi cần mua vé đến Berlin tuần tới. Theo bạn tôi nên đi với hãng hàng không nào?

  1. I’d like to book a return ticket to Paris, please.

=> Tôi muốn đặt một vé khứ hồi đến Paris.

  1. It’s a large school group. We have 45 people in our party.

=> Đây là một nhóm học sinh lớn, chúng tôi có 45 người.

  1. I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.

=> Tôi muốn đặt vé hạng thường đến Roma thứ sáu tới.

  1. One minute, let me just take a few things out .

=> Xin chờ một phút, để tôi lấy ra vài thứ.

  1. Which gate did you say it was?

=> Anh vừa bảo là cổng nào nhỉ?

  1. What was the gate number again?

=> Số cổng là gì nhỉ?

  1. Can you point me towards the gate?

=> Anh có thể chỉ cho tôi đến cổng ra không?

  1. How do I get to the gate again?

=> Làm thế nào để đến cổng ra nhỉ?

  1. How do I get to gate C2?

=> Đi tới cổng C2 như thế nào?

  1. Where is gate C2?

=> Cổng C2 ở đâu?

  1. Do you have a seat next to the emergency exit?

=> Còn ghế nào ở cạnh cửa thoát hiểm không?

  1. Can I have a seat closest to the emergency exit?

=> Tôi có thể lấy ghế gần cửa thoát hiểm nhất không?