Mua sắm là sở thích của hầu hết mọi cô gái, kể cả những bà nội trợ bận rộn. Cùng với cuộc sống ngày càng hiện đại, mua sắm trở thành một trong những cách giải trí của chị em mội khi gặp chuyện buồn hay stress. Đặc biệt, khi đi du lịch nước ngoài, chắc hẳn chẳng cô gái nào có thể từ chối việc ghé qua và mua một số món hàng cho riêng mình hoặc mua quà tặng về cho người thân. Nắm được những cụm từ, mẫu câu cơ bản dưới đây, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp và trả giá tốt với người bán hàng nhé !
MẪU CÂU DÀNH CHO NGƯỜI MUA HÀNG
1. I’ll give you 8 USD.
(Tôi sẽ trả 8 đô)
2. I’ll buy it for 10 USD.
(Tôi sẽ mua nó với giá 10 đô.)
3. Is that the best price you can give me? How about $10? That’s my last offer.
(Đó đã phải mức giá tốt nhất chưa? 10 đô thì sao? Giá cuối đó.)
4. 7 USD is my final offer!
(Giá cuối cùng, 7 đô nhé!)
5. Is that the best you can do?
(Đó là giá tốt nhất bạn có thể bán?)
6. Is that your best price?
(Đấy là giá tốt nhất của cửa hàng à?)
7. Can you lower the price?
(Bạn bớt giá được không?)
8. Can you make it lower?
(Bớt chút được không?)
9. That’s too expensive. How about $5?
(Đắt quá, 5 đô được không?)
10. I will not give you more than 150 USD.
(150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.)
11. Is there any discount?
(Có chiết khấu gì không?)
12. Can I get a discount?
(Tôi có được chiết khấu không?)
13. Lower the price a bit.
(Bớt một chút đi.)
14. Give me 20% discount.
(Giảm 20% nhé.)
MẪU CÂU DÀNH CHO NGƯỜI BÁN HÀNG
1. I can’t give you a discount.
(Tôi không giảm giá được.)
2. It is on sale for 20%.
(Nó đang được giảm giá 20%.)
3. Sorry, but I can’t make it any cheaper.
(Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn.)
4. Now I have lost my profit. Give me 180 USD.
(Vậy tôi tính anh,chị 180 đô la. Tôi không lấy lãi rồi đấy.)
5. We are charging reasonably for you.
(Chúng tôi bán giá hợp lý rồi thưa quý khách.)
6. This is our lowest price. I can’t do more reduction.
(Đây là giá thấp nhất. Tôi không thể giảm giá hơn nữa.)
7. I don’t think you can get such favorable prices from anywhere else.
(Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác đâu)
8. You can’t get this make for less anywhere else.
(Anh,chị sẽ không thể tìm thấy chỗ nào giá rẻ hơn đâu.)
9. You won.
(Được rồi. Theo ý anh, chị vậy.)
10. How much would you like into be?
(Anh muốn ra giá bao nhiêu?)
11. I am amazed at the prices you have given us.
(Tôi ngạc nhiên với giá quý khách đưa ra.)
12. If your quantity is considerably large, we can offer you 3% off.
(Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%.)
13. You can get a 5 USD discount.
(Bạn có thể được giảm 5 USD.)
14. Buy 1 get 1 half price.
(Giảm giá một nửa khi mua cái thứ hai.)
15. The prices are fixed.
(Đó là giá cố định rồi)