Những cụm từ tiếng Anh đi với "do", "make", "have"

03:36 | 01-02-2018 804 lượt xem

Những cụm từ tiếng Anh đi với “do”, “make”, “have” là những cụm động từ thông dụng nhất mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng cần nắm vững. Lưu lại và luyện tập những cụm từ thông dụng bên dưới cùng Peace English nhé !

Cụm từ đi với "do"

do one’s best: làm hết sức mình

do someone a favor: giúp đỡ ai

do damage (to): gây hại đến

do one’s hair: làm tóc

do an experiment: làm thí nghiệm

do the shopping: đi mua sắm

do exercises: làm bài tập, tập thể dục

do the dishes: rửa bát

do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ

do your taxes: nộp thuế

do your homework: làm bài tập về nhà

do research: nghiên cứu

do the ironing/ shopping/ washing: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ.

do a/ the crossword: giải ô chữ

Cụm từ đi với "make"

Make for (something): Di chuyển về hướng

Make a cake: làm bánh

Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Make money: kiếm tiền

Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó

Make an effort: cố gắng

Make out: cố gắng để thấy, nghe hay đọc được ai, cái gì đó.

Make (something) out to be: khẳng định

Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí

Make up for (something): đền bù cho

Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho

Cụm từ đi với "have"

have an accident: gặp tai nạn

have a try/ go: thử

have an argument/ a row: cãi cọ

have a relationship: có mối quan hệ với ai

have a break: nghỉ giải lao (cũng như: take a break)

have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay

have a baby: sinh em bé

have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn

have a conversation/ chat: nói chuyện

have a party: tổ chức tiệc tùng

have a look: ngắm nhìn

have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng

have fun/ a good time: vui vẻ

have an experience: trải nghiệm

have a feeling: cảm giác rằng