Những cụm từ đi kèm với "go" thông dụng

09:24 | 21-05-2018 843 lượt xem

“Go” - Một động từ quen thuộc và phổ biến trong tiếng Anh và hầu như ai cũng sử dụng. Nhưng để sử dụng động từ đúng cách thì phải tìm hiểu sâu hơn nữa về các từ và cụm từ xoay quanh nó. Cùng Peace English học thêm về cụm động từ và giới từ đi kèm với “Go” nhé !

 

  1. Go on

Go on = Continue or persevere: Sự tiếp tục hoặc duy trì

VD: I can’t go on protecting you (Tôi không thể tiếp tục bảo vệ bạn)

  1. Go off

Go off  = explode or fire: nổ, cháy, tắt,...

VD: The pistol suddenly went off (Súng bỗng vụt tắt)

  1. Go out

Go out trong nhiều ngữ cảnh thì mang ý nghĩa khác nhau

- Go out = To become extinguished : Tuyệt chủng

- Go out = To go outdoors; leave one's residence: Đi ra ngoài, đi khỏi nhà

- Go out = To take part in social life outside the home : Đi chơi

- Go out = To go out on dates or be romantically involved: Đi hẹn hò

VD: He went out at 7:00

  1. Go into

Go into = Investigate or enquire into : Điều tra, kiểm tra

VD: There’s no need to go into it now (Không cần phải kiểm tra ngay bây giờ)

  1. Go over

Go over = Consider, examine, or check : Cân nhắc

VD: I want to go over these plans with you again

  1. Go by

Go by = Go by : Trôi qua (thời gian), ngang qua

  1. Go through

Go through = Undergo : Chịu đựng, trải qua (hoàn cảnh khó khăn, đau đớn...)

VD: The country is going through a period of economic instability (Đất nước này đang trải qua một thời kỳ bất ổn kinh tế)

  1. Go under

Go under = become bankrupt : phá sản

VD: We feared the business would go under after the founder died (Chúng tôi e rằng các doanh nghiệp sẽ phá sản khi người sáng lập qua đời)

  1. Go away

 Go away = To move or proceed away from a place : Di chuyển khỏi một chỗ nào đó

  1. Go down

- Go down = To drop below the horizon; set : Đi xuống, lặn,...

- Go down = To fall to the ground : Ngã xuống đất

- Go down = To sink : Chìm

- Go down = To experience defeat or ruin : Thất bại hoặc sụp đổ

- Go down = To admit of easy swallowing : Nuốt một cách dễ dàng

- Go down = To decrease in cost or value : Giảm giá trị hoặc chi phí

VD:

  • The sun went down.
  • The helicopter went down in a ball of fire.