NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH THỂ HIỆN TÂM TRẠNG BUỒN

09:50 | 15-03-2018 6466 lượt xem

Khi tâm trạng bạn buồn chán, nếu muốn diễn tả bằng tiếng Anh thì có những mẫu câu thông dụng nào ? Hôm nay, Peace English sẽ gửi đến các bạn NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH THỂ HIỆN TÂM TRẠNG BUỒN nhé !

 

  1. I’m sad.

=> Tôi buồn.

  1. I need some me-time.

=> Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

  1. I’d rather be left alone.

=> Tôi muốn ở một mình

  1. I’m a little down.

=> Tôi đang hơi buồn một chút.

  1. I’m feeling low.

=> Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

  1. I’ve been struggling.

=> Tôi đang khó khăn.

  1. I’m going through a rough time.

=> Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

  1. Things just aren’t working out.

=> Mọi thứ đang không ổn lắm.

  1. Things are spiraling out of control.

=> Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

  1. My life is going downhill.

=> Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

  1. I just don’t feel too great anymore.

=> Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

  1. I’m unhappy.

=> Tôi đang không vui.

  1. I’d like some personal time.

=> Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

  1. I want some time to decompress.

=> Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

  1. I’m broken-hearted.

=> Tôi đang rất đau khổ.

  1. I’m desperate.

=> Tôi tuyệt vọng.

  1. I’m down in the dump.

=> Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

  1. How poor am I !

=> Tôi mới tội nghiệp làm sao!

  1. I’m feeling absolutely gutted.

=> Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.