Những câu hội thoại lịch thiệp trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

14:37 | 27-03-2018 564 lượt xem

Hôm nay, các bạn hãy cùng Peace English tìm hiểu về những câu hội thoại lịch thiệp trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày mà người bản xứ vẫn hay dùng nhé ! Tin chắc sẽ rất hữu ích và thú vị đấy !

 1. When some one sneezes (Khi người nào đó hắt xì ) bạn nói:

• Bless you!

2.You’re just going to start eating (Trước khi ăn) bạn nói:

- Bon appetit.

• Enjoy your meal !

3. Someone says ,“Have a nice day!“ (Khi ai đó nói "Chúc 1 ngày tốt lành” ) bạn nói:

• You too.

• The same to you!

• Thank you, the same to you.

. You do the same

4. Someone thanks you for something.(Khi người khác nói " Cám ơn" ) bạn trả lời :

• You’re welcome!

• It was a pleasure!

• My pleasure!

. Not a bit deal.

5. Refuse an invitation politely, never say “NO” (Đề từ chối ai một cách lịch sự)

• I’d love to come, but I’m afraid I have to …..

(Mình muốn đi lắm nhưng phải....)

. I’m sorry but I can’t …

6.Your friend is ill. (Khi bạn mình bị bệnh) bạn nói:

• I hope you feel better soon. (Mau khoẻ nhé)

• Get better soon, OK?

7. You need the salt. It’s at the other end of the table. (Nhờ người khác đưa giùm vật gì.) 

• Could you pass the salt, please?

(Bạn có thể làm ơn chuyền cho mình lọ muối không?)

8. Congratulations! ( Chúc mừng )

9. Have a good flight / trip / holiday ! (Chúc một chuyến đi vui vẻ )

10. You’re late for a meeting. (Bạn đi muộn) nên nói :

• Sorry!

• Sorry I’m late.

11. A friend spilt coffee on your best suit and apologized. (Bạn mình vô tình làm đổ cà phê lên áo và xin lổi bạn) bạn nói : 

• Never mind.

• It doesn’t matter.

• Don’t worry.

12. What a pity! Maybe next time. (Tiếc quá, lần sau nhé )

13. A colleague gives you a birthday present. (Bạn được tặng quà) bạn nói:

• That’s very kind (sweet/thoughtful) of you! 

• You really shouldn’t have! ( Bạn bày vẽ quá - nhưng trong lòng rất thích ^^)

14. Please give / pass my regards to ……

Please remember to say hello to … for me.

Next time you see …, please tell him/her I said “Hi” (Cho gởi lời hỏi thăm....)