NHỮNG CÁCH NÓI “RẤT NHIỀU” THAY CHO “A LOT”

02:30 | 23-07-2019 840 lượt xem

Học những từ đồng nghĩa sẽ giúp chúng ta mở rộng vốn từ và tăng tính sinh động cho các bài luận đấy! Hãy cùng Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình trau dồi các từ đồng nghĩa với cụm từ “a lot” (rất nhiều) trong bài học hôm nay nhé!

 

  1. A good deal – lượng lớn, số lớn

We had a good deal of orders last week.

Chúng ta có một lượng lớn đơn hàng trong tuần trước.

  1. A great deal –lượng lớn, rất lớn

He can solve a great deal of company’s problems last year. He saved the company.

Anh ấy đã giải quyết rất nhiều vấn đề của công ty năm ngoái. Anh ấy đã cứu công ty.

  1. A large of number/amount – số lớn, lượng lớn

A large numbers of poeple did gather in front of the building.

Rất nhiều người đứng tụ tập trước toà nhà.

  1. Ample – rất nhiều, vô số

You’ll have ample of oppotunines to get the schoolarship.

Cậu sẽ có vô số cơ hội nhận học bổng.

  1. Heaps – rất nhiều

My new garden is heaps larger than my previous one.

Khu vườn mới của tôi rộng hơn rất nhiều so với cái cũ.

  1. Abundance – dư thừa, rất nhiều

There is an abundance of water for us here.

Ở đây có rất nhiều nước cho chúng ta.

 

  1. A bunch – một mớ, một bó, một lượng đáng kể

We have wasted a whole bunch of food everyday.

Chúng ta đã lãng phí một lượng lớn thức ăn mỗi ngày.

 

  1. Infinite – rất nhiều, rất lớn, không giới hạn

With infinite patience, she persuaded them successfully.

Với sự nhẫn nại phi thường, cô ấy đã thuyết phục họ thành công.

 

  1. Loads – rất nhiều

They give us loads of food.

Họ đã mang cho chúng tôi rất nhiều đồ ăn.

  1. Tons (of) – hàng tấn, rất nhiều

We did waste tons of time and money on that plan.

Chúng tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc cho dự án đó.

  1. Myriad – rất nhiều

There are myriad hotels along the coast.

Có rất nhiều khách sạn dọc bờ biển.

  1. Numerous – vô số, vô kể

Numerous rubbish are produced everyday.

Có vô số rác thải được tạo ra hàng ngày.

  1. Plenty – rất nhiều

There are plenty types of flowers in this garden.

Có rất nhiều loài hoa ở trong khu vườn này.

  1. A stack – rất nhiều

Don’t worry, we still have a stack of time to complete this job.

Đừng lo, chúng ta còn rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc này.