Trong tiếng Anh giao tiếp có rất nhiều từ khi thay đổi trọng âm thì nghĩa của chúng cũng sẽ thay đổi. Hãy cùng Peace English tìm hiểu và nắm vững những cụm từ này để khi phát âm không bị sai về trọng âm nữa nhé!
- /ˈæd.res/ (n) địa chỉ
- /əˈdres/ (v): giải quyết (vấn đề)/ nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước.
- /ˈæt.rɪ.bjuːt/ (n) phẩm chất
- /əˈtrɪbjuːt/ (v) do, quy cho
- /ˈkɒn.dʌkt/ (n) tư cách, đạo đức.
- /kənˈdʌkt/ (v) điều khiển, hướng dẫn, chỉ huy.
- /ˈkɒn.səʊl/ (n) bảng điều khiển (điện tử).
- /kənˈsəʊl/ (v) an ủi, giải khuây
- /ˈkɒn.vɜːs/ (n) cái ngược lại
- /kənˈvɜːs/ (v) giao tiếp
- /ˈdez.ət/ (n) sa mạc
- /dɪˈzɜːt/ (v) đào ngũ, bỏ trốn, bỏ mặc
- /ˈen.trəns/ (n) cổng vào.
- /ɪnˈtrɑːns/ (v) mê hoặc, thu hút.
- /ˈek.splɔɪt/ (n) kỳ tích.
- /ɪkˈsplɔɪt/ (v) bóc lột.
- /ˈek.strækt/ (n) đoạn trích trong tác phẩm.
- /ɪkˈstrækt/ (v) bòn rút, nhổ.
- /ˈɒb.dʒɪkt/ (n) vật thể
- /əbˈdʒekt/ (v) phản đối
- /’prɒdʒ.ekt/ (n) đề tài, dự án.
- /prəˈdʒekt/ (v) phóng, chiếu.
- /ˈref.juːs/ (n) đồ thải ra, rác rưởi.
- /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối.