MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG ANH VỀ GIẤC NGỦ

03:21 | 13-04-2020 1333 lượt xem

Tiếp tục với chủ đề GIẤC NGỦ, hôm nay chúng ta cùng luyện tập một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng về chủ đề này nhé!

  1. Sorry to be late, I was oversleep:Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất.
  2. I want to sleep in all Sunday:Tớ muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật.
  3. I pulled an all nighter to make this gift for you: Tớ đã thức suốt đêm để làm món quà này cho cậu đó.
  4. I don’t remember any more because I passed out at that point: Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó.
  5. After a working night, he slept like a baby:Sau một đêm làm việc, anh ấy ngủ như một đứa trẻ.
  6. He always plays game until 2 a.m, so he is really a night owl:Cậu ấy hay thức chơi điện tử tới tận 2 giờ sáng, vì thếcậu ta đúng là một con cú đêm.
  7. I did sleep like a log when you called me last night:Tớ ngủ không biết gì khi cậu gọi tớ đêm qua.
  8. I couldn’t sleep because my brother snored:Tớ không thể ngủ được vì anh trai tớ ngáy.
  9. This hot weather makes me drowsy: Trời nóng khiến tớ buồn ngủ gà ngủ gật.
  10. He fell asleep in front of the TV: Anh ấy ngủ quên trước cái TV.
  11. She tucks her baby in bed:Cô ấy giỗ bé ngủ trên giường.
  12. I usually take a nap from 12 a.m to 12.30 p.m: Tớ hay ngủ trưa từ 12h tới 12h30.
  13. Don’t stay uplate or you will be late to school:Đừng có thức khuya không thì con sẽ tới trường muộn đó.
  14. We’ll be hungry wehn we wake up:Chúng ta sẽ đói khi chúng ta thức dậy
  15. After a while I woke him and we started: Một lúc sau tôi đánh thức anh ta và chúng tôi cùng nhau lên đường
  16. He was snouring loudly:Ông ấy đã ngáy rất to
  17. I heard my aunt snoring:Tôi nghe thấy tiếng ngáy của dì tôi
  18. At first I thought I was in my own bed: Lúc đầu tôi nghĩ rằng tôi đã ỏ trên giường của mình
  19. In my bed for thinking of many things: Nằm trên giường, tôi suy nghĩ về nhiều thứ
  20. He was not ye gone to bed: Anh ấy vẫn chưa vào giường