Mẫu câu nói chuyện điện thoại bằng tiếng Anh

09:48 | 24-01-2018 507 lượt xem

Hôm nay, Peace English xin được giới thiệu đến các bạn những mẫu câu GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI NGHE ĐIÊN THOẠI. Chắc chắn trường hợp này bạn sẽ bắt gặp rất nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là những bạn có bạn bè là người nước ngoài. Nào, cùng Peace English tìm hiểu để xem mẫu câu thường sử dụng khi nghe điện thoại nhé !

 

Xin nối máy cho bạn:

1. . Hello, can I speak to ……  please?

=> Chào bạn, xin cho tôi nói chuyện với …..?

2. This is …… speaking here.

=> Đây là ……. đang nói điện thoại.

3. Hi, is …..  there?

=> Chào, …..  có ở đó không?

4. Hang on and I’ll get him for you.

=> Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta giùm bạn.

5. Good morning, can you put me through to your sales team please?

=> Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng?

6. Certainly. Just hold the line please.

=> Vâng. Xin vui lòng chờ trong giây lát

7. I’ll just put you on hold for a moment.

=> Tôi sẽ chuyển máy cho anh/chị trong giây lát.

8. Is that Tonny?

=> Đó có phải là Tonny không?

9. Who’s calling please?

=> Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây?

10. Hello, Mark here. How can I help you?

=> Chào, tôi là Mark. Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?

  1. Who would you like to speak to?

=> Anh/chị muốn gặp ai ạ?

  1. Could I speak to Mr. Tonny, please?

=> Tôi có thể nói chuyện với ngài Tonny được không ạ?

  1. Could you put me through to Mr. Tom, please?

=> Làm ơn nối máy cho tôi gặp ngài Tom được không ạ?.

  1. Could you please tell him I phoned?

=> Xin báo giúp ông ấy là tôi gọi được không?

Khi bạn gọi để hỏi về việc gì đó:

  1. What does it concern, please?

=> Anh/chị gọi về vấn đề gì ạ?

  1. Would you mind telling me what you’re calling about?

=> Anh/chị có việc gì không ạ?

  1. I’m calling about …

=> Tôi gọi để nói về việc…

  1. It’s about…..

=> Về viêc….

Khi bạn bận không thể nghe máy:

  1. Mr. Tom is speaking on another line.

=> Ngài Tom đang bận điện thoại.

  1. Mr. Tom isn’t in (yet).

=> Ngài Tom chưa về ạ.

  1. Mr. Tom is away on business.

=> Ngài Tom đi công tác rồi ạ.

  1. Mr. Tom is on holiday (this week).

=> Tuần này ngài Tom đi nghỉ ạ.

  1. Mr. Tom is out for lunch.

=> Ngài Tom đi ra ngoài ăn trưa rồi ạ..

  1. Can I take a message?

=> Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

  1. Would you like to leave a message for Mr. Tonny?

=> Anh/chị có muốn để lại lời nhắn cho ngài Tonny không ạ?.

  1. Could I have your name, please?

=> Anh/chị vui lòng cho biết tên?

  1. Could I help you? / Maybe I can help you?

=> Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?

Khi bạn muốn yêu cầu để lại lời nhắn:

  1. Hello, can I speak to Mary?

=> Chào, tôi có thể nói chuyện với Mary không?

  1. I’m sorry she’s not in. Can I take a message?

=> Xin lỗi cô ấy không có đây. Chị có muốn để lại lời nhắn không?

  1. Can I speak to Mrs.Ina please?

=> Xin vuil lòng cho tôi nói chuyện với bà Ina?

  1. I’m sorry she’s not at his desk. Would you like to leave a message?

=> Xin lỗi, bà ấy không có mặt ở bàn làm việc. Anh/chị có muốn nhắn gì không ạ?

  1. No, that’s OK, bye then.

=> Không, được rồi. Tạm biệt.

Bài viết trên Peace English đã giới thiệu đến các bạn những mẫu câu nói chuyện điện thoại bằng tiếng Anh. Nếu bạn muốn cải thiện hơn nữa khả năng giao tiếp ngoại ngữ thì có thể tham gia các khóa học giao tiếp tại Peace English nhé !