"GO" VÀ 15 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "GO"

10:04 | 26-07-2018 542 lượt xem

Một động từ quen thuộc và phổ biến trong tiếng Anh và hầu như ai cũng sử dụng. Nhưng để sử dụng động từ đúng cách thì phải tìm hiểu sâu hơn nữa về các từ và cụm từ xoay quanh nó. Cùng Peace Englsih học thêm về cụm động từ và giới từ đi kèm với “Go” nhé!

  1. Go on

Go on = Continue: Sự tiếp tục hoặc duy trì

  1. Go off

Go off  = explode: nổ, cháy, tắt,...

  1. Go out

Go out trong nhiều ngữ cảnh thì mang ý nghĩa khác nhau

- Go out = To become extinguished : Tuyệt chủng

- Go out = To go outdoors; leave one's residence: Đi ra ngoài, đi khỏi nhà

- Go out = To take part in social life outside the home : Đi chơi

- Go out = To go out on dates: Đi hẹn hò

  1. Go into

Go into = Investigate : Điều tra, kiểm tra

  1. Go over

Go over = Consider: Cân nhắc

  1. Go by

Go by = Go by : Trôi qua (thời gian), ngang qua

  1. Go through

Go through = Undergo : Chịu đựng, trải qua (hoàn cảnh khó khăn, đau đớn...)

  1. Go under

Go under = become bankrupt : phá sản

  1. Go away

 Go away = To move: Di chuyển khỏi một chỗ nào đó

  1. Go down

- Go down = To drop below the horizon; set : Đi xuống, lặn,...

- Go down = To fall to the ground : Ngã xuống đất

- Go down = To sink : Chìm

- Go down = To experience defeat : Thất bại hoặc sụp đổ

- Go down = To admit of easy swallowing : Nuốt một cách dễ dàng

- Go down = To decrease in cost : Giảm giá trị hoặc chi phí

  1. Go after: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
  2. Go along: đi cùng ai đó đến nơi nào đó
  3. Go beyond: vượt quá, vượt ngoài (cái gì)
  4. Go without: nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.
  5. Go up: tăng