Chủ đề "công nghệ thông tin"

15:14 | 11-01-2018 571 lượt xem

Trong xã hội ngày càng phát triển vượt bậc như ngày nay chắc hẳn ai trong chúng ta cũng hiểu và nhận thấy được vai trò quan trọng cũng như sức hút hấp dẫn của ngành công nghệ thông tin. Đây là một ngành có thể nói là “hái ra tiền” nếu như bạn có vốn tiếng Anh về chuyên ngành này. Chắc chắn sẽ có rất nhiều bạn hững thú và muốn tìm hiểu về nó đúng không nào? Vậy nên hôm nay Peace English xin được giới thiệu đến các bạn một số từ vựng  mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin cho những bạn đang học, làm việc về lĩnh vực này và cả những bạn quan tâm đến nó.

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin:

  1. Abacus/æbəkəs/: bàn tính.
  2. Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: tóm tắt, rút gọn
  3. Accumulator/əˈkjuːmjəleɪtə(r): tổng
  4. Addition/əˈdɪʃn/: phép cộng
  5. Address/əˈdres/: địa chỉ
  6. Allocate/ˈæləkeɪt/: phân phối.
  7. Analog/ˈænəlɒɡ/: tương tự.
  8. Analysis/əˈnæləsɪs/: phân tích
  9. Appliance/əˈplaɪəns/ : thiết bị, máy móc
  10. Application/ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  11. Appropriate/əˈprəʊpriət/: thích  hợp
  12. Arise/əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  13. Arithmetic/əˈrɪθmətɪk/: số học

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Thay vì đưa ra các mẫu câu như mọi khi thì hôm nay chúng ta sẽ đưa ra 1 đoạn hội thoại áp dụng vào tình huống thực tế để các bạn có thể áp dụng vào thực tiễn nha !

Khi gặp vấn đề về máy tính

Hãy cùng theo dõi mẫu hội thoại dưới đây giữa An và Mary nhé:

Mary: Hi, An. Sorry to bother you. I have a question for you

=>Chào An, làm phiền cậu một chút, mình có một câu hỏi cho cậu đây

An: Ok. What’s up?

=>Ok, có chuyện gì vậy?

Mary: I’ve been having a problem with my computer. I know you’ve an engineer so I thought you might be able to help me

=>Mình đang gặp vấn đề với cái máy tính. Mình biết cậu là kỹ sư trong lĩnh vực này. Mình nghĩ cậu có thể giúp được mình.

An: I see. What’s the problem?

=>Mình biết rồi. Vấn đề là gì thế?

Mary: I have a file that I can’t open for some reason

=>Mình có một file và mình không thể mở nó ra vì lý do gì đó

An: What type of file is it?

=>Đó là file gì vậy?

Mary: It’s a Word document I’ve been working on. I need to finish it by tomorrow

=>Đó là một file Word mà mình đang làm việc. Mình cần hoàn thành nó vào ngày mai

An: Were you able to open it before, on the computer you are using now?

=>Cậu đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà cậu đang sử dụng ấy?

Mary: Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn’t open the file

=>Có, mình làm việc với nó vào tối qua, mọi chuyện đều rất tốt, nhưng sáng nay mình không thể mở tập tin đó ra được.

An:  Do you think your computer might have virus?

=>Cậu có nghĩ là máy tính của cậu bị virus rồi không?

Mary: No, I checked and there weren’t any

=>Không, mình đã kiểm tra và không hề có

An: Ok. I’m not sure what’s wrong. If it’s possible, email the file to me and I’ll see if I can get it to open

=>Ừ, mình không chắc nó bị lỗi gì. Nếu được, gửi mail cho mình tập tin để mình xem có thể mở nó ra không.

Mary: OK. I’ll do that when I get home. Are you going to be around tonight?

=>Ừ, lát về nhà mình sẽ gửi luôn. Cậu có ở nhà vào tối nay không?

An: Yeah. I’ll be home after 7.pm. Send it to me when you get a chance and I’ll call you later

=>Có, mình sẽ về nhà sau 7 giờ tối. Gửi cho mình khi cậu có thể và mình sẽ gọi lại cho cậu nhé.

Mary: Yes. Thank you.

=>Ừ, cảm ơn cậu nhé.

Hi vọng các bạn sẽ bỏ túi cho mình những kiến thức bổ ích để phục vụ tốt hơn cho công việc cũng như ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống sau bài viết trên nhé <3 !