Các thành ngữ từ các bộ phận trên cơ thể

13:30 | 10-06-2018 805 lượt xem

Tiếp tục với những thành ngữ thông dụng trong cuộc sống, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về CÁC THÀNH NGỮ TỪ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ nhé các bạn !

 

  1. Ahead of the game → đi trước đón đầu, dẫn trước đối thủ cạnh tranh.

With everyone looking for new business, how does your company stay ahead of the game?

Trước tình hình mọi người tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới, làm thế nào công ty của bạn có thể đi trước đón đầu được?

  1. Keep an ear to the ground → lắng nghe/để ý thông tin mới hay xu hướng mới.

John kept his ear to the ground, hoping to find out new ideas in computers.

John luôn để ý những thông tin mới, với hi vọng rằng có thể tìm thấy những ý tưởng mới về lĩnh vực máy tính.

  1. Arm yourself/somebody (with something) → trang bị cho bản thân/ai đó (điều gì).

Nowadays, students need to be armed with many skills to get on life.

Ngày nay, sinh viên cần được trang bị nhiều kĩ năng để bước vào đời.

  1. A leg up → lợi thế.

We have a leg up on the competition.

Chúng ta có lợi thế trong cuộc thi.

  1. Give somebody a hand → giúp đỡ ai làm gì, đặc biệt công việc đòi hỏi thể lực.

Let me know when you're moving and I'll give you a hand.

Nói cho tớ biết lúc nào cậu chuyển nhà và tớ sẽ giúp cậu một tay.

  1. Work one's fingers to the bone → làm việc rất vất vả, chăm chỉ.

I have been working my fingers to the bone so you children could have everything you need.

Mẹ đã làm việc rất vất vả để các con có được mọi thứ các con cần.