Các thành ngữ tiếng Anh về “tai”

09:28 | 28-03-2018 1244 lượt xem

Trong tiếng Anh, “tai” - hay “ear”, là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt “ear” trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị. Cùng Peace English tham khảo những thông tin sau nhé !

 

  1. Falls on the deaf ears: bỏ ngoài tai

Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

(Jennifer gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy bỏ ngoài tai).

  1. Go in one ear and out the other: vào tai này ra tai nọ

Ví dụ: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.

(Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ).

  1. Smile/grin/beam from ear to ear: cười toe toét đến tận mang tai

Ví dụ: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.

(Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì vượt qua bài kiểm tra).

  1. Be up to your ears in sth: bận ngập đầu ngập cổ

Ví dụ: We're up to our ears in finding documents at the moment.

(Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu).

  1. Lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành

Ví dụ: Whenever I have a problem, I talk to my best friend. She always lends a sympathetic ear.

(Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với bạn thân của mình. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành.)

  1. Be all ears: hào hứng muốn nghe chuyện gì

Ví dụ: Tell me about your date with him! I'm all ears.

(Kể tớ nghe về buổi hẹn hò với anh ấy đi! Tớ muốn nghe lắm rồi đây.)