Bạn đã biết bao nhiêu loại ghế trong tiếng Anh???

09:52 | 06-03-2019 1768 lượt xem

Có rất nhiều loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé!

 

  1. Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành
  2. Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng)
  3. Cantilever chair– /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành
  4. Car seat– /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô
  5. Chair– /tʃer/: ghế tựa
  6. Chaise longue– /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat)
  7. Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi)
  8. Dining room chair– /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng ăn
  9. Folding chair– /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp
  10. Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn
  11. High chair / Baby chair– /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em)
  12. Ladder-back chair– /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang
  13. Lounger– /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng)
  14. Recliner– /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân)
  15. Rocking chair– /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh
  16. Sofa/couch/settee– /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha
  17. Stool– /stuːl/: ghế đẩu
  18. Swivel chair– /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng
  19. Student chair– /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh 
  20. Upholstered bench– /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm
  21. Wood chair– /wʊd.tʃer/: ghế gỗ