Bạn đã biết bao nhiêu loại ghế trong tiếng Anh???
09:52 |
06-03-2019
1767 lượt xem
Có rất nhiều loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé!
- Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành
- Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng)
- Cantilever chair– /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành
- Car seat– /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô
- Chair– /tʃer/: ghế tựa
- Chaise longue– /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat)
- Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi)
- Dining room chair– /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng ăn
- Folding chair– /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp
- Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn
- High chair / Baby chair– /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em)
- Ladder-back chair– /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang
- Lounger– /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng)
- Recliner– /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân)
- Rocking chair– /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh
- Sofa/couch/settee– /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha
- Stool– /stuːl/: ghế đẩu
- Swivel chair– /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng
- Student chair– /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh
- Upholstered bench– /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm
- Wood chair– /wʊd.tʃer/: ghế gỗ