33 từ vựng chủ đề "giao thông"
09:53 |
10-12-2017
524 lượt xem
Buổi sáng, trên đường đi học hay đi làm cũng là một dịp tốt để chúng ta học từ vựng đấy. Bạn có tin? Chúng ta có thể dùng khoảng thời gian đi trên đường, nhìn những vật xung quanh hay phương tiện giao thông và gọi tên chúng bằng tiếng Anh. Cùng Peace English điểm danh xem bạn có bao nhiêu từ vựng trong túi nhé !
- road /rəʊd/: đường.
- roadside /ˈrəʊdsaɪd/: lề đường
- traffic /ˈtræfɪk/: giao thông
- ring road /rɪŋ/ /rəʊd/: đường vành đai
- kerb /kɜːb/: mép vỉa hè
- road sign /rəʊd/ /saɪn/: biển chỉ đường
- turning /ˈtɜːnɪŋ/: chỗ rẽ, ngã rẽ
- fork /fɔːk/: ngã ba
- toll /təʊl/: lệ phí qua đường hay qua cầu
- toll road /təʊl/ /rəʊd/: đường có thu lệ phí
- petrol station /ˈpetrəl/ /ˈsteɪʃn/: trạm bơm xăng
- oil /ɔɪl/: dầu
- petrol /ˈpetrəl/: xăng
- unleaded /ˌʌnˈledɪd/: không chì
- petrol pump /ˈpetrəl/ /pʌmp/: bơm xăng
- dual carriageway /ˈdjuːəl/ /ˈkærɪdʒweɪ/: xa lộ hai chiều
- one-way street /ˌwʌn ˈweɪ/ /striːt/: đường một chiều
- roundabout /ˈraʊndəbaʊt/: bùng binh
- car park /ˈkɑː pɑːk/: bãi đỗ xe
- driving licence /ˈdraɪvɪŋ laɪsns/: bằng lái xe
- reverse gear /rɪˈvɜːs/ /ɡɪə(r)/: số lùi
- learner driver /ˈlɜːnə(r)/ /ˈdraɪvə(r)/: người tập lái
- passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/: hành khách
- traffic light /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông
- speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/: giới hạn tốc độ
- speeding fine /ˈspiːdɪŋ/ /faɪn/: phạt tốc độ
- accident /ˈæksɪdənt/: tai nạn
- driver /ˈdraɪvə(r)/: tài xế
- to drive /draɪv/: lái xe
- traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/: tắc đường
- signpost /ˈsaɪnpəʊst/: biển báo
- to accelerate /əkˈseləreɪt/: tăng tốc
- to slow down /sləʊ/ /daʊn/: chậm lại