33 từ vựng chủ đề "giao thông"

09:53 | 10-12-2017 525 lượt xem

Buổi sáng, trên đường đi học hay đi làm cũng là một dịp tốt để chúng ta học từ vựng đấy. Bạn có tin? Chúng ta có thể dùng khoảng thời gian đi trên đường, nhìn những vật xung quanh hay phương tiện giao thông và gọi tên chúng bằng tiếng Anh. Cùng Peace English điểm danh xem bạn có bao nhiêu từ vựng trong túi nhé !

 

  1. road /rəʊd/: đường.
  2. roadside /ˈrəʊdsaɪd/: lề đường
  3. traffic /ˈtræfɪk/: giao thông
  4. ring road /rɪŋ/ /rəʊd/: đường vành đai
  5. kerb /kɜːb/: mép vỉa hè
  6. road sign /rəʊd/ /saɪn/: biển chỉ đường
  7. turning /ˈtɜːnɪŋ/: chỗ rẽ, ngã rẽ
  8. fork /fɔːk/: ngã ba
  9. toll /təʊl/: lệ phí qua đường hay qua cầu
  10. toll road /təʊl/ /rəʊd/: đường có thu lệ phí
  11. petrol station /ˈpetrəl/ /ˈsteɪʃn/: trạm bơm xăng
  12. oil /ɔɪl/: dầu
  13. petrol /ˈpetrəl/: xăng
  14. unleaded /ˌʌnˈledɪd/: không chì
  15. petrol pump /ˈpetrəl/ /pʌmp/: bơm xăng
  16. dual carriageway /ˈdjuːəl/ /ˈkærɪdʒweɪ/: xa lộ hai chiều
  17. one-way street /ˌwʌn ˈweɪ/ /striːt/: đường một chiều
  18. roundabout /ˈraʊndəbaʊt/: bùng binh
  19. car park /ˈkɑː pɑːk/: bãi đỗ xe
  20. driving licence /ˈdraɪvɪŋ laɪsns/: bằng lái xe
  21. reverse gear /rɪˈvɜːs/ /ɡɪə(r)/: số lùi
  22. learner driver /ˈlɜːnə(r)/ /ˈdraɪvə(r)/: người tập lái
  23. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/: hành khách
  24. traffic light /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông
  25. speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/: giới hạn tốc độ
  26. speeding fine /ˈspiːdɪŋ/ /faɪn/: phạt tốc độ
  27. accident /ˈæksɪdənt/: tai nạn
  28. driver /ˈdraɪvə(r)/: tài xế
  29. to drive /draɪv/: lái xe
  30. traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/: tắc đường
  31. signpost /ˈsaɪnpəʊst/: biển báo
  32. to accelerate /əkˈseləreɪt/: tăng tốc
  33. to slow down /sləʊ/ /daʊn/: chậm lại