25 Từ vựng về phương tiện giao thông công cộng

07:40 | 13-07-2018 596 lượt xem

Bạn muốn đi du lịch, nhưng vốn tiếng Anh chưa tốt để có thể sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. Hãy học bài học sau đây để nắm rõ các phương tiện giao thông công cộng để sử dụng khi đi lại nhé!

  1. cord /kɔːd/ - dây chắn an toàn
  1. seat /siːt/ - ghế ngồi
  1. bus driver/bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế xe buýt
  1. transfer /trænsˈfɜːʳ/ - vé chuyển tàu xe
  1. fare box/feəʳ bɒks/ - hộp đựng tiền vé xe
  1. rider /ˈraɪ.dəʳ/ - hành khách đi xe
  1. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - người bán vé
  1. strap /stræp/ - dãy vịn tay
  1. car/kɑːʳ/ - toa (xe điện, xe lửa)
  1. track /træk/ - đường ray
  1. platform /ˈplæt.fɔːm/ - sân ga
  1. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ - tàu vé tháng
  1. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - người lái tàu
  1. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé
  1. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ - người đi làm bằng vé tháng
  1. station /ˈsteɪ.ʃən/ - nhà ga
  1. ticket window/ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ bán vé
  1. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ - lịch trình
  1. fare /feəʳ/ - tiền vé
  1. tip/tɪp/ - tiền thưởng thêm
  1. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
  1. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ - hành khách
  1. cab driver/kæb ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế taxi
  1. taxi /ˈtæk.si/ - xe taxi
  1. taxi stand/ˈtæk.si stænd/ - điểm đỗ taxi