20 DANH TỪ TẬP HỢP QUEN THUỘC CHỈ ĐỒ ĂN (PHẦN 2)

10:14 | 24-10-2019 544 lượt xem

Nào! Giờ chúng ta cùng tiếp tục khám phá những danh từ tập hợp quen thuộc chỉ đồ ăn kèm những mẫu câu ví dụ cụ thể nhé!

  1. A jug of water: bình nước (có vòi, tay cầm)

She spilled a jug of water.

Cô ta làm đổ cái bình nước.

  1. A kilo of meat: một cân thịt

I must buy a kilo of meat today.

Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.

  1. A kilo of sugar: một cân đường

I bought a kilo of sugar and a bunch of grapes.

Tôi đã mua một cân đường và một chùm nho.

  1. A loaf of bread: một ổ bánh mỳ

I’ll go across to the shop and buy a loaf of bread.

Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mỳ.

  1. A packet of tea: một hộp trà

She bought a packet of tea to drink on the journey.

Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.

  1. A piece of cheese: một miếng phô mai

He was clutching a piece of cheese.

Cậu ấy cầm một miếng phô mai.

  1. A piece of chocolate: một miếng sô cô la

I’d like two teas and a piece of chocolate cake, please.

Cho tôi muốn 2 tách trà và một miếng bánh sô cô la.

  1. A slice of bread: một lát bánh mỳ

She hungrily ate a slice of bread.

Cô ấy ăn một lát bánh mỳ một cách nhanh chóng.

  1. A slice of pizza: một miếng pizza

Linda cut a slice of pizza for me.

Linda cắt một miếng pizza cho tôi.

  1. A tub of margarine: một hộp bơ

They’re both very small, weighing about as much as a tub of margarine.

Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.