15 CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN “MOTHER” VÀ “FATHER”

02:56 | 22-06-2019 1012 lượt xem

Cha mẹ luôn là chủ đề của nhiều câu ngạn ngữ, thành ngữ trong bất kỳ nền văn hóa nào. Hôm nay, chúng ta cùng học các cụm từ và thành ngữ trong tiếng Anh về chủ đề này nhé!

  1. At your mother’s knee: Từ khi còn rất nhỏ

Chỉ một điều gì đó học được từ khi còn rất nhỏ.

  1. Expectant mother: Người mẹ tương lai

Chỉ người phụ nữ đang mang thai.

  1. Experience is the mother of wisdom: Kinh nghiệm là mẹ của sự thông thái
  2. Face (that) only a mother could love: Rất xấu xí, chỉ mẹ mới có thể yêu nổi
  3. He that would the daughter win, must with the mother first begin: Muốn chinh phục cô con gái, trước hết phải lấy lòng người mẹ
  4. Like father, like son: Cha nào con nấy

Tương tự câu like mother, like daughter: giống nhau như hai mẹ con.

  1. Necessity is the mother of invention: Cái khó ló cái khôn

Câu thành ngữ này có nghĩa là khi mọi người thật sự cần làm điều gì, họ sẽ tìm ra cách để thực hiện nó.

  1. Success has many fathers; failure is an orphan: Thành công có rất nhiều cha, thất bại chỉ là một đứa con côi cút

Điều này có nghĩa là khi có sự thành công thì có rất nhiều người nhận, còn nếu thất bại thì sẽ chẳng thấy có ai chịu trách nhiệm.

  1. Twinkle in (one’s) father’s eye: Trước khi chào đời

Chỉ quãng thời gian trước khi một người nào đó được sinh ra.

  1. The child is father of the man: Kinh nghiệm con người có từ thưở ấu thơ
  2. The wish is father to the thought: Ước ao làm sao, của chiêm bao là vậy

Dùng để chỉ việc chúng ta tin vào điều nào đó chỉ vì chúng ta muốn nó là sự thật.

  1. From father to son: Cha truyền con nối
  2. Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ

Chỉ ngôn ngữ đầu tiên được nghe, được học khi còn là đứa trẻ nhỏ.

  1. Father figure: Người đàn ông lớn tuổi mà mọi người tin tưởng và kính phục.
  2. Founding father: Người sáng lập, người khai sáng, cha đẻ (nghĩa bóng)