Những thành ngữ ví von với chú heo thường được dùng trong những hoàn cảnh rất thân mật, thoải mái. Chúng ta cùng tìm hiểu các cụm từ rất quen thuộc về chủ đề này dưới đây nhé!
Purchusing clothers online is like buying a pig in a poke
Mua quần áo trên mạng cứ như mua lợn trong bao vậy.
Well, I’m getting weigh, I will be as fat as a pig.
Ồ, tớ đang tăng cân, rồi tớ sẽ mập như heo mất.
A: I’m sure that we can complete this plan in a week.
Tớ chắc chắn chúng ta có thể hoàn thành kế hoạch này trong một tuần.
B: In a pig’s eye! That’s will take at least 1 month.
Không thể nào! Phải mất ít nhất một tháng.
A: Do you think Jane will marry Jim?
Cậu có nghĩ Jane sẽ cưới Jim không?
B: Yes, when pigs fly.
Có, khi nào lợn biết bay.
I did make a pig’s ear of the birthday cake for Jimmy – could you help me to do it again?
Tớ làm hỏng cái bánh sinh nhật cho Jimmy rồi – cậu có thể giúp tớ làm lại không?
I agree to sever as a guinea pig for you.
Tớ đồng ý làm vật thí nghiệm cho cậu đây.
I start to sweat like a pig within seconds of stepping on a treadmill.
Tôi bắt đầu ra mồ hôi đầm đìa chỉ trong vài giây bước trên cái máy chạy bộ.
I was so hungry last night, then I ate like a pig!
Tớ đã rất đói tối qua, sau đó tớ ăn rất nhiều!
It looks like they’ve just put lipstick on a pig for this new operating system.
Như thể là họ đang tô vẽ cho cái hệ thống hoạt động mới.
Jimmy felt sick as a pig when he learnt that he passed over for the promotion.
Jimmy rất thất vọng khi anh ấy biết mình không được đề bạt.