10 CÂU CHÂM NGÔN TIẾNG ANH THÚ VỊ NHẤT VỀ CUỘC SỐNG

09:24 | 22-03-2018 518 lượt xem

Cuộc sống là sự đúc rút triết lý và kinh nghiệm sống, vì lẽ đó mà xuất hiện những câu châm ngôn, càng đọc càng hay và phải suy ngẫm. Trong bài viết này, Peace English sẽ giới thiệu với các bạn 10 CÂU CHÂM NGÔN TIẾNG ANH THÚ VỊ NHẤT VỀ CUỘC SỐNG để các bạn tham khảo và trao dồi thêm vốn từ vựng của mình nhé !

 

  1. Keep your face to the sunshine and you cannot see a shadow - Helen Keller

(Quay về hướng mặt trời và bạn sẽ không nhìn thấy bóng tối)

- Từ vựng:

Sunshine /ˈsʌn.ʃaɪn/ : ánh dương, mặt trời ­

Shadow /ˈʃæd.әʊ/ : bóng tối

  1. Stay hungry, stay foolish - Steve Jobs

Hãy cứ khát khao, hãy cứ dại khờ

- Từ vựng:

Hungry /ˈhʌŋ.ɡri/ :đói ­

Foolish /ˈfuː.lɪʃ/ : dại khờ, ngốc nghếch

  1. Life is an exciting business and most exciting when it is lived for others - Helen Keller ­

Cuộc sống rất thú vị và càng thú vị hơn khi được sống vì người khác

- Từ vựng:

 Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/: thú vị

  1. Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever - Gandhi

Hãy sống như ngày mai sẽ chết. Hãy học như bạn sẽ sống mãi mãi

- Từ vựng:

Live /lɪv/ : sống

Learn /lɜːn/: học

Die /daɪ/: chết

  1. If you wish to avoid seeing a fool, you must break your mirror - Francois Rabelais ­

Nếu bạn không muốn thấy một kẻ ngốc, bạn hãy đập vỡ chiếc gương của bạn

- ­Từ vựng:

Wish /wɪʃ/ : mong ước ­

Avoid /әˈvɔɪd/ : tránh ­

Fool /fuːl/ : kẻ ngốc

Break /breɪk/: làm vỡ ­

Mirror /ˈmɪr.әr/ : cái gương

  1. The darkest day , if you live to tomorrow, will have past away - William Cowper

Ngày đen tối nhất cũng sẽ đi qua nếu bạn sống tới ngày mai

- Từ vựng:

Dark /dɑːk/ : tối, ít hoặc không có ánh sáng

  1. Life becomes harder for us when we live for others, but It also becomes richer and happier - Albert Schweitzer

Cuộc sống trở nên khó khăn với chúng ta khi sống cho người khác nhưng nó cũng trở nên đẹp đẽ và hạnh phúc hơn

- Từ vựng:

Hard /hɑːd/ : khó khăn

Rich /rɪtʃ/  : đẹp đẽ, giàu có

Happy /ˈhæp.i/ : hạnh phúc

  1. One the way to success , there is no trace of lazy men - Unknown Author

Trên bước đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng

- Từ vựng:

Success /səkˈses/  : thành công

Trace /treɪs/  :dấu vết, vết tích

Lazy  /ˈleɪ.zi/ : lười biếng

  1. Tricks and treachery are the practice of fools, that don’t have brains enough to be honest - Benjamin Franklin

Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngốc không có đủ trí óc để trung thực

- Từ vựng:

Trick /trɪk/: trò gian trá, lừa dối

Treachery /ˈtretʃ.ər.i/ : lừa lọc

Brain /breɪn/: não, khối óc

Honest /ˈɒn.ɪst/ : thật thà

  1. Sometimes the people you expect to kick you when you are down, will be the ones who help you get back up - Paul Presley

Đôi khi người mà bạn nghĩ sẽ hạ gục bạn lại chính là người giúp bạn đứng dậy

- Từ vựng:

Expect /ɪkˈspekt/  :mong đợi

Kick /kɪk/ : đá, hạ gục

Help /help/ : giúp đỡ

Những câu châm ngôn trên thật hay và thú vị phải không nào? Biết đâu chính danh ngôn tiếng Anh hay nhất về cuộc sống lại là “ chìa khóa” giúp bạn giải quyết những vấn đề khó khăn và có tinh thần lạc quan trong cuộc sống bề bộn này !

Chúc các bạn ngày mới vui vẻ nhé !