10 CÁCH XIN LỖI BẰNG TIẾNG ANH KHI ĐẾN TRỄ

09:16 | 24-08-2020 1464 lượt xem

Trong cuộc sống, tất cả chúng ta đều đã có những lần đến trễ. Đó có thể là những lần đi làm muộn, đến giờ hẹn muộn, đón con muộn … Việc trễ giờ dường như là điều hoàn toàn không thể tránh khỏi.

Vậy hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 10 cách xin lỗi khi đến muộn bằng tiếng Anh để áp dụng khi thật sự cần thiết nhé!

  1. I’m so sorry that I’m late, my alarm didn’t go off.

- Tôi xin lỗi vì đến trễ, đồng hồ  báo thức của tôi đã không đổ chuông.

  1. I’m terribly sorry for being late, but I missed the first train this morning.

- Rất xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi bị nhỡ chuyến tàu đầu tiên sáng nay.

  1. My sincerest apology for not making it to the meeting on time.

- Tôi chân thành xin lỗi vì đã không đến đúng giờ.

  1. I deeply apologise for my behaviour yesterday at the party.

- Tôi vô cùng xin lỗi vì hành động của mình tại bữa tiệc hôm qua.

  1. I am sorry for keeping you waiting for such a long time.

- Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu.

  1. Please forgive me for being so late, I had a long meeting after work.

- Xin thứ lỗi cho tôi vì đến muộn. Tôi có một cuộc họp dài sau khi tan ca.

  1. I must apologise for arriving late, but I forgot what time the party started.

- Tôi xin lỗi vì đã đến trễ. Tôi quên mất thời gian bắt đầu buổi tiệc.

  1. I apologise wholeheartedly for not being on time.

- Chân thành xin lỗi vì tôi đã không đến đúng giờ

  1. Please accept my apology for being late, my car wouldn’t start.

Xin hãy thứ lỗi vì sự chậm trễ này. Xe của tôi không khởi động được

  1. I’m really sorry for being late, I lost my car keys this morning.

Tôi rất xin lỗi vì đến muộn. Sáng nay tôi không tìm được chìa khóa xe.